Công bố Thu – Chi
KINH PHÍ TỔ CHỨC LỄ KỶ NIỆM 40 NĂM THÀNH LẬP KHOA
STT | Nội dung chi | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
A | CÁC KHOẢN THU | 356,500,000 VND | |||
1 | Đóng góp của đối tác, cựu người học, người học, cựu giảng viên và giảng viên | 315,100,000 VND | |||
2 | Kinh phí hoạt động khoa | 30.000.000 VND | |||
3 | Tiền bán áo thun 40 năm | 11,400,000 VND | |||
B | CÁC KHOẢN CHI | 332,238,800 VND | |||
1 | Học bổng và trao giải các hoạt động | 57,635,000 VND | |||
1.1 | In bảng trao quà, trao học bổng | 635,000 VND | |||
1.2 | Giải thưởng 2 cuộc thi (Cuộc thi viết Retrouvailles, thiết kế áo thun cho khoa) | 5,000,000 VND | |||
1.3 | Học bổng sinh viên (26 suất, mỗi suất 2.000.000 VND) | 52,000,000 VND | |||
2 | Kỷ yếu và quà tặng | 88,911,800 VND | |||
2.1 | Làm túi vải 40 năm | 200 | 45,000 | 9,000,000 VND | |
2.2 | Quà bốc thăm trúng thưởng (quà, vận chuyển, gói quà) | 5 phần | 3,253,000 VND | ||
2.3 | In sticker bốc thăm trúng thưởng | 150,000 VND | |||
2.4 | Quà tặng cựu giảng viên, cựu nhân viên, giảng viên, nhân viên; quà cảm ơn các đơn vị và đối tác sau lễ (bao gồm in khắc, vận chuyển, gói quà) | 70 phần | 20,450,000 VND | ||
2.5 | Hoa tươi tặng Ban liên lạc cựu sinh viên và đại diện SV | 2 | 630,000 VND | ||
2.6 | Thiết kế và in ấn kỷ yếu 40 năm | 300 cuốn | 44,928,800 VND | ||
2.7 | Một cặp ghế công viên tặng trường | 2 | 10,500,000 VND | Kinh phí hoạt động khoa | |
3 | Hội trường và trang trí | 23,984,000 VND | |||
3.1 | Thuê Hội trường, màn hình led trong Hội trường | 4,000,000 VND | |||
3.2 | Cổng hơi (trước sảnh D) | 2,884,000 VND | |||
3.3 | Không gian trang trí (In hình trưng bày, photobooth, trang trí sân khấu) | 17,100,000 VND | |||
4 | Ăn uống | 81,092,000 VND | |||
4.1 | Ăn trưa họp Cựu giảng viên và Ban liên lạc cựu SV chuẩn bị cho Lễ kỷ niệm 40 năm (Tháng 6/2024) | 3 bàn | 8,902,000 VND | Kinh phí hoạt động khoa | |
4.2 | Trà, cà phê phục vụ cho buổi Lễ | 500,000 VND | |||
4.3 | Tiệc trưa chúc mừng Lễ kỷ niệm (18 bàn + bia + phí phục vụ…) | 18 bàn | 71,690,000 VND | ||
5 | Văn nghệ, hỗ trợ sinh viên hậu cần và phục vụ, liên lạc | 26,473,000 VND | |||
5.1 | Thù lao cho cán bộ kỹ thuật cho buổi duyệt chương trình và buổi Lễ (2 buổi) | 2 | 1,500,000 | 3,000,000 VND | Kinh phí hoạt động khoa |
5.2 | 02 tiết mục văn nghệ mở màn | 10,000,000 VND | |||
5.3 | Hỗ trợ sinh viên hậu cần, chuẩn bị cho các hoạt động ngày hội vận động và Lễ kỷ niệm, quay phim, chụp hình… | 80 SV | 9,953,000 VND | ||
5.4 | Thù lao bồi dưỡng bảo vệ, lao công, thuê khăn, thuê bình nước, khiêng bàn,… | 2,900,000 VND | |||
5.5 | In và gửi thư mời 40 năm | 620,000 VND | |||
6 | Chi phí ngày hội vận động (10/11/2024) | 14,231,000 VND | |||
6.1 | Tiệc ngọt + Các vật dụng tổ chức các trò chơi | 11,811,000 VND | |||
6.2 | Thuê âm thanh | 2,000,000 VND | |||
6.3 | Photobooth ngày hội | 420,000 VND | |||
7 | Khác | 39,912,000 VND | |||
7.1 | Quay phim, chụp ảnh (Video 40 năm, flycam ngày hội vận động, quay phim chụp ảnh ngày hội vận động và quay phim, chụp ảnh buổi Lễ….) | 20,000,000 VND | |||
7.2 | Công tác hậu cần cho ngày quay video các cựu trưởng khoa và cựu giảng viên | 452,000 VND | |||
7.3 | Thuê bộ đàm phục vụ trong buổi Lễ | 460,000 VND | |||
7.4 | Thiết kế và may áo thun 40 năm | 200 | 950000 | 19,000,000 VND | (Bán được 11.4tr, còn 7.6tr lấy từ kinh phí hoạt động khoa) |
C = A – B | Số tiền còn lại (chuyển vào quỹ học bổng và trao cho năm học tiếp theo) | 24,261,200 VND |